Kí túc xá A(dành cho cả nam và nữ)
|
Địa điểm |
Ohtakubo, Minami-ku, Saitama-shi |
Giao thông |
Chỉ cách ga Shinjuku 30 phút đi tàu |
Thời gian sử dụng |
1 tháng |
Bếp, phòng tắm, nhà vệ sinh |
Mỗi phòng đều có trang bị riêng |
Tiền hợp đồng |
Phòng đơn: 30.000 yên (sẽ trả lại 15.000 yên khi trả phòng)
Phòng đôi: 20.000 yên (sẽ trả lại 10.000 yên khi trả phòng) |
|
Tiền phòng (1 tháng) |
Tiền phụ phí khác (1 tháng) |
Diện tích phòng |
Phòng đơn |
60,000 yên |
15,000 yên |
khoảng 22m2 |
Phòng đôi |
33,000 yên |
10,000 yên |
khoảng 22m2 |
Đặc điểm |
Một nửa số người thuê là người Nhật. Các buổi giao lưu được tổ chức hàng tháng. |
|
 |
Kí túc xá B(dành cho cả nam và nữ)
|
Địa điểm |
Sibanakata, kawaguchi-shi, Saitama |
Giao thông |
Từ cửa đông ga Warabi thuộc line Keihintohoku đi bộ 15 phút |
Thời gian sử dụng |
1 tháng |
Bếp,phòng tắm,nhà vệ sinh |
Dùng chung |
Tiền hợp đồng |
Tiền đặt cọc 20,000yen (khi trả phòng sẽ hoàn trả lại) |
|
Tiền phòng (1 tháng) |
Tiền điện ,nước(tháng) |
Diện tích phòng |
Phòng đơn |
36,000yên |
11,000yên |
4.7m2 |
Phòng đôi |
30,000yên /người |
6,000yên /người |
9.2m2 |
Đặc trưng |
Có người quản lý thường trực,sẽ được giúp đỡ ngay khi cần thiết.
Tỷ lệ người Nhật và người nước ngoài đang ở là 5:5, là ngôi nhà tràn ngập bầu không khí quốc tế |
|
 |
Kí túc xá C(dành cho cả nam và nữ)
|
Địa điểm |
Tsuji,Minami-ku, Saitamai-shi, Saitama |
Giao thông |
Từ ga Kidatoda ,thuộc line JR Saikyo đi bộ 5 phút |
Thời gian sử dụng |
1 tháng trở lên |
Bếp,phòng tắm,nhà vệ sinh |
Dùng chung |
Tiền hợp đồng |
Tiền đầu vào 20,000 yên |
|
Tiền phòng (1 tháng) |
Diện tích phòng |
Phòng đơn |
60,000yên |
14.20m2 |
66,000yên |
16.50m2 |
Phòng đôi |
43,000yên /người |
16.50m2 |
Phòng nhiều người
( 6 người ) |
33,000yên /người |
30m2 |
Đặc trưng |
Là một ngôi nhà có bầu không khí quốc tế Cửa tự động bằng hệ thống xác nhận tĩnh mạch tân tiến ,
và được quản lý một cách chặc chẽ nên các bạn nữ có thể yên tâm sinh sống |
|
 |
Kí túc xá D(Chuyên dành cho nam)
|
Địa điểm |
Suginami-ku,tokyo |
Giao thông |
Từ ga Nakano thuộc line JR Chuo đi bộ 10 phút,
Hoặc Từ ga Koenji thuộc line JR Chuo đi bộ 9 phút |
Thời gian sử dụng |
1 tháng trở lên |
Bếp,phòng tắm,nhà vệ sinh |
Dùng chung |
Tiền hợp đồng |
Tiền đầu vào 10,000 yên Tiền đặt cọc 20,000 yên
(Sau khi trả phỏng nếu không có vấn đề sẽ hoàn trả 10,000 yên ) |
|
Tiền phòng (1 tháng) |
Tiền điện ,nước |
Diện tích phòng |
Phòng đôi |
38,000yên /người |
12,000yên |
khoảng 10m2 |
4人部屋 |
28,000yên /người |
10,000yên /người |
khoảng 15m2 |
Đặc trưng |
Từ ga Shinjuku đến ga Nakano chỉ tốn 4 phút,và từ ký túc xá đến học viện chỉ tốn khoảng 25 phút rất tiện lợi .
Địa điểm là nằm giữa ga Nakano và ga Koenji . |
|
 |
Kí túc xá E(chỉ dành cho cả nữ)
|
Địa điểm |
Suginami-ku,tokyo |
Giao thông |
Từ ga Shinkoenji thuộc line Metro Marunouchi đi bộ 3 phút, |
Thời gian sử dụng |
1 tháng trở lên |
Bếp,phòng tắm,nhà vệ sinh |
Dùng chung |
Tiền hợp đồng |
Tiền đầu vào 10,000 yên Tiền đặt cọc 20,000 yên
(Sau khi trả phỏng nếu không có vấn đề sẽ hoàn trả 10,000 yên ) |
|
Tiền phòng (1 tháng) |
Tiền điện ,nước |
Diện tích phòng |
Phòng đơn |
55,000yên |
15,000yên |
khoảng 8m2 |
Phòng đôi |
28,000yên /người |
12,000yên /người |
khoảng 15m2 |
38,000yên /người |
12,000yên /người |
khoảng 9m2 |
43,000yên /người |
12,000yên /người |
khoảng 11m2 |
Đặc trưng |
Từ từ ký túc xá đến học viện chỉ tốn khoảng 19 phút ,đối diện ký túc xá có siêu thị , và có phố mua sắm ở lân cận rất tiện lợi.
Là ký túc xá nữ nên các bạn nữ có thể yên tâm sinh sống tại đây . |
|
 |
Kí túc xá F(dành cho cả nam và nữ)
|
Địa điểm |
Shinjuku-ku,Nakano-ku,
Suginami-ku,Minato-ku ,Tokyo |
Giao thông |
Từ ga Shinjuku tốn khoản 20~30 phút đi xe điện |
Thời gian sử dụng |
Guest House là 1 tháng trở lên, còn hộ cá nhân là 2 tháng trở lên |
Bếp,phòng tắm,nhà vệ sinh |
Guest House dùng chung ,
Hộ cá nhân có trang thiết bị dành riêng. |
Tiền hợp đồng |
Tiền đặt cọc( 1 tháng tiền nhà)
(Sau khi trả phỏng sẽ trừ tiền vệ sinh phòng ,phần còn dư sẽ trả lại) |
|
Tiền phòng (1 tháng) |
Tiền điện ,nước |
Diện tích phòng |
Guest House/
dành cho người ngắn hạn |
60,000yên~
70,000yên |
Được tín chung với tiền phòng
(ngoại trừ một số guest house) |
khoảng 7m2~14m2 |
Phòng cá nhân/
dành cho người sống dài hạn |
65,000yên~150,000yên |
Có hóa đơn riêng
(tiền sử dụng của hằng tháng ) |
khoảng 10m240m2 |
Đặc trưng |
Không cần tốn phí trung gian ,không tốn tiền lễ cho chủ nhà và không cần người bảo lãnh.
Chỉ cần chi trả tiền phòng(và tiền điện nước ) nên giá cả hợp lý .Cự ly đến trường cũng gần.
Có thể giao tiếp với khách bằng nhiều thứ tiếng như Nhật , Anh, Đức, Thụy Điển, Pháp, Tây Ban Nha. |
|
 |
Kí túc xá G(dành cho cả nam và nữ)
|
Địa điểm |
Nukui, Nerima-ku |
Giao thông |
Chỉ cách ga Shinjuku 25 phút đi tàu |
Thời gian sử dụng |
3 tháng |
Bếp, phòng tắm, nhà vệ sinh |
Mỗi phòng đều có trang bị riêng |
Tiền hợp đồng |
93.000 yên (sẽ trả lại 24.000 yên khi trả phòng) |
|
Tiền phòng (1 tháng) |
Tiền phụ phí khác (1 tháng) |
Diện tích phòng |
Phòng đơn |
78.000 yên |
Tiền điện sử dụng |
17m2 |
Phòng đôi |
39.000 yên |
Tiền điện sử dụng |
17m2 |
Đặc điểm |
Kí túc xá 3 tầng được xây dựng một cách kiên cố bằng bê tông.
Người thuê có thể tùy ý sử dụng phòng tự học chung của kí túc xá trên tầng thượng. . |
|
 |
Kí túc xá H(dành cho cả nam và nữ)
|
Địa điểm |
Kosuge, Katsushika-ku or Nishikoigakubo, Kokubunji-shi etc.
Có khoảng 131 địa điểm khác nhau trong các khu vực trung tâm. |
Giao thông |
Tùy thuộc vào địa điểm thuê |
Thời gian sử dụng |
Thời gian thuê dài nhất là 3 tháng, ngắn nhất là 1 tháng |
Bếp, phòng tắm, nhà vệ sinh |
Dùng chung |
Tiền hợp đồng |
71.000 yên ( chỉ áp dụng đối với người thuê dài hạn) |
|
Tiền phòng (1 tháng) |
Tiền phụ phí khác (1 tháng) |
Diện tích phòng |
Phòng đơn ( dài hạn) |
53.000 yên |
5.250 yên |
khoảng 10m2 |
Phòng đơn ( ngắn hạn) |
75.000 yên |
không có |
khoảng 10m2 |
Đặc điểm |
Tiền thuê bao gồm 2 bữa - bữa sáng và bữa tối, bữa ăn được nấu theo chế độ dinh dưỡng hợp lí, đảm bảo vệ sinh.
Nhiều sinh viên Nhật Bản cũng được khuyên sử dụng những kí túc xá như thế này. |
|
 |
Kí túc xá I(dành cho cả nam và nữ)
|
Địa điểm |
Có 689 chỗ tại vùng đô thị Tokyo |
Giao thông |
― |
Thời gian sử dụng |
2 tuần trở lên |
Bếp,phòng tắm,nhà vệ sinh |
2 tuần trở lên |
Tiền đặt cọc |
Học viện sẽ thay thế học sinh ký hợp đồng vì vậy trước khi ký hợp đồng học sinh phải gửi 30,000 yên cho học viện và ký tên vào giấy xác nhận
(Sau khi trả phòng nếu không có vấn đề sẽ hoàn trả phí ) |
|
Tiền phòng (ngày) |
Tiền điện ,nước
(Tính theo ngày) |
Phí vệ sinh phòng
(Sau khi trả phòng) |
Diện tích phòng |
Phòng đơn |
1,500yên~ |
620yên~ |
16,400yên~ |
Tùy theo phòng |
Đặc trưng |
Có thể lựa chọn ở từ 1 người cho đến 2 người hoặc 3 người tại tất cả các ký túc xá
tại vùng thủ đô Tokyo.Tất cả các phòng đều có trang thiết bị đầy đủ. Có thể mướn phòng trong thời gian ngắn hạn (ít nhất 2 tuần trở lên) hoặc dài hạn.Tất cả các KTX đều gần ga khoảng 10 phút trở lại , nằm tại các vị trí rất tiện lợi . |
|
 |
Kí túc xá J(Chuyên dành cho nam / chỉ dành cho cả nữ)
|
Địa điểm |
Có 16 địa điểm tại khu vực thủ đô Tokyo |
Giao thông |
― |
Thời gian sử dụng |
1 Tháng trở lên |
Bếp,phòng tắm,nhà vệ sinh |
Dùng chung (tùy theo trường hợp sẽ tốn phí khi sử dụng máy giặt ,phòng tắm... ) |
Tiền đặt cọc |
Học viện sẽ thay thế học sinh ký hợp đồng vì vậy trước khi ký hợp đồng học sinh phải gửi 30,000 yên cho học viện và ký tên vào giấy xác nhận
(Sau khi trả phòng nếu không có vấn đề sẽ hoàn trả phí ) |
|
Tiền phòng (1 tháng) |
Tiền phụ phí khác (1 tháng) |
phí giặt ủi |
Diện tích phòng |
Phòng đơn |
30,000yên~ |
12,400yên |
9,300yên |
Tùy theo phòng |
Đặc trưng |
Có 16 địa điểm tại khu vực thủ đô Tokyo, KTX nam và nữ đều độc lập nên có thể yên tâm sinh sống.Ngoài khu vực dành cho mọi người tụ họp và giao lưu với nhau,mỗi phòng đều có chìa khóa riêng nên có thể tận hưởng không gian của riêng mình. Tất cả phòng đều đã được tân trang và cấm thuốc nên có thể cung cấp cho mọi người một nơi sống thoải mái . |
|
 |