HỌC TIẾNG NHẬT - Cách thể hiện những vấn đề liên quan đến sức khỏe bằng Tiếng Nhật.

1.熱がある。 (Netsu ga aru.): Tôi bị ốm
2.下痢をしている。 (Geri o shite iru.): Tôi đang bị tiêu chảy.
3. 咳が出ます。 (Seki ga demasu.): Tôi bị ho
4.頭痛がします。 (Zutsū ga shimasu.): Tôi bị đau đầu
5.めまいがします。 (Memai ga shimasu.): Tôi chóng mặt, hoa mắt.
6.風邪を引いた。 (Kaze o hiita.): Tôi bị cảm
7.背中が痛い。 (Senaka ga itai.): Tôi bị đau lưng, đau sống lưng.
8.首が痛い。 (Kubi ga itai.): Đau cổ
9.肌がかゆい。 (Hada ga kayui.): Da tôi bị ngứa.
10.歯が痛い。 (Ha ga itai.): Răng tôi bị đau.
11.指から血が出ている。 (Yubi kara chi ga dete iru.): Tôi bị chảy máu tay.
12.お腹が痛い。 (Onaka ga itai.): Tôi bị đau bụng.
13.目が乾燥している。 (Me ga kansō shite iru.) : Bệnh khô mắt.
14.胸がきつい。 (Mune ga kitsui.): Tôi bị tức ngực
15.ひどい片頭痛がする。 (Hidoi henzutsū ga suru.): Nửa đầu tôi đau kinh khủng.
16.肩が痛い。 (Kata ga itai.): Vai tôi bị đau
17.目が充血している。 (Me ga jūketsu shite iru.): Mắt tôi bị tụ máu.
18.寒気がする。 (Samuke ga suru.): Tôi bị cảm lạnh.
19.鼻がつまっている。 (Hana ga tsumatte iru.): Mũi tôi bị tắc, khó thở.
20.関節が痛い。 (Kansetsu ga itai.): Tôi bị đau khớp.
21.筋肉痛だ。 (Kinniku-tsū da.): Đau bắp chân.
22.のどが痛い。 (Nodo ga itai.): Đau cổ họng.