東京の土地は 高すぎて、サラリーマンには 手が 出ない。Đối với nhân viên ăn lương thì đất đai ở Tokyo là quá sức (để mua).
日本語の勉強を 始めたばかりなので、こんな難しい試験には 全(まった)く手が 出ない。Tôi vừa mới bắt đầu học Jps, kỳ thi khó như thế này là tôi “thua” hoàn toàn.
手が ない:方法や手段(しゅだん)が ない:Hết cách, bó tay, không còn cách nào hơn. 私の田舎は 就職先(しゅうしょくさき)が 少ないので、都会に出て行くよりほかに 手がない。Quê tôi ít việc, không còn cách nào hơn là lên thành phố kiếm việc.
手に 汗(あせ)を 握(にぎ)る:危険な場面(ばめん)や 緊迫(きんぱく)した状態(じょうたい)などを 見て、緊張(きんちょう)したり、興奮(こうふん)したり、する様子。Xem, thấy cảnh nguy hiểm, toát mồ hôi, căng thẳng.
きのう、見た映画は 手に汗(あせ)を握(にぎ)る場面が 多くて、おもしろかったけど、ちょっと 疲(つか)れたよ。Bộ phim xem hôm qua đầy cảnh nghẹt thở, hay nhưng hơi mệt.
サッカーの決勝戦(けっしょうせん)を 手に汗(あせ)を握(にぎ)って 見た。Ngồi xem trận bóng quyết tử, toát mồ hôi mà xem.
Đăng ký tư vấn Du học Nhật Bản ngay hôm nay để nhận ưu đãi từ Du học VTC1: Tặng vé máy bay 1 chiều sang Nhật, suất học bổng trị giá 5 triệu đồng...