Tiếng Nhật giao tiếp thông dụng

Ngày đăng: 03/05/2016

Những câu giao tiếp thông dụng trong tiếng Nhật.

  1. 少し: Một ít.
  2. いくつか: Một vài.
  3. 一日中: Suốt ngày.
  4. ずっと前: Cách đây đã lâu.
  5. そちらは?(あなたは?): Còn bạn?
  6. 他には: Còn gì nữa không?
  7. 恐いんですか。:Bạn sợ không?
  8.  忙しいですか。:Bạn có bận không?
  9. 快適ですか。:Bạn có thoải mái không?
  10. お一人ですか。:Bạn ở đây một mình hả?
  11. お腹がすいていますか。: Bạn có đói không?
  12. 大丈夫ですか。: Bạn có khỏe không?
  13. 準備はできましたか。: Bạn sẵn sàng chưa?
  14. 病気ですか。: Bạn ốm hả?
  15. 本当にいいですか。: Bạn chắc không?
  16.  今晩暇ですか。: Tối nay bạn rãnh không?
  17. 何時に: Lúc mấy giờ?
  18. 出来るだけ早く。Càng sớm càng tốt.
  19. おれは同じですか。Chúng giống nhau không?
  20. 誰かを待っているのですか。Bạn đang chờ ai đó hả?
  21.  私は紅茶を飲みます。: Tôi uống hồng trà.
  22. 私はコーヒーを飲みます。: Tôi uống cà phê
  23. 私はミネラルウォーターを飲みます。: Tôi uống nước khoáng.
  24. あなたはレモンティーを飲む?: Bạn có uống trà chanh không?
  25. あなたはコーヒーに砂糖を入れて飲む?: Bạn uống cà phê với đường không?
  26. 皆はシャンペンを飲みます。: Mọi người uống rượu sâm banh
  27. 皆はワインとビールを飲みます。: Mọi người uống rượu vang và bia.
  28. あなたはアールコルを飲みますか?: Bạn có uống rượu cồn không?
  29. 私はシャンペンが好きではありません。: Tôi không thích rượu sâm banh.
  30. 私はビールが好きではありません。: Tôi không thích bia.
  31. 赤ちゃんはミルクが好きです。: Em bé thích sữa.
  32. 子供はココアとりんごジュースが好きです。: Đứa trẻ thích ca cao và nước táo.
  33. 彼女はオレンジジュースとグレープフルーツジュースが好きです。: Cô ấy thích nước cam và nước bưởi.
  34. バスに乗り遅れたのですか?: Bạn bị nhỡ xe buýt rồi à?
  35.  私は30分もあなたも待っていました。: Tôi đã đợi bạn nửa tiếng rồi.
  36. あなたは携帯電話を持っていないのですか?: Bạn không mang theo điện thoại di động sao?
  37. 今度は遅れないように。: Lần sau hãy đến đúng giờ nhé.
  38. 今度はタクシーで来なさい。: Lần sau hãy đi bằng taxi.
  39. 今度は傘をもってくるように。: Lần sau nhớ mang theo dù/ô nhé.
  40. 明日は時間があります。: Ngày mai tôi rảnh.
  41. 明日会いましょうか。: Ngày mai chúng ta gặp nhau nhé.
  42.  残念ながら、明日は都合が悪いです。: Xin lỗi, ngày mai tôi không rảnh rồi.
  43. 今週末、もう予定が入っていますか?: Cuối tuần này bạn có dự định gì chưa?
  44. それとも、先約があるのですか?: Bạn có hẹn trước rồi à?
  45. 週末に会おうと思いますが、どうですか?: Cuối tuần này chúng ta gặp nhau được không?
  46. ピクニックに行きましょうか?: Chúng ta đi dã ngoại không?
  47. 浜辺に行きましょうか?: Chúng ta đi ra bờ biển không?
  48. 山に行きましょうか?: Chúng ta đi leo núi không?
  49. オフィスに迎えに行きます。: Tôi sẽ đón bạn ở văn phòng.
  50. 家に迎えに’行きます。: Tôi sẽ đón bạn ở nhà.
  51. バス停まで迎えにいきます。: Tôi sẽ đón bạn ở trạm xe buýt.

Đăng ký tư vấn ngay để nhận ưu đãi!

Hỗ trợ trực tuyến
image
Ms.Thông
Hotline tư vấn: 0963.225.662
FANPAGE