Chúng ta đang ở trong những ngày cuối cùng của mùa xuân, thời tiết thật là khó chiều lòng người. Hôm nay, các bạn hãy cùng Du học VTC1 học tiếng nhật qua chủ đề từ vựng về chủ đề thời tiết nhé.
- 天気 (てんき: tenki): Thời tiết
- 天気予報 (てんきよほう: tenki yohou): Dự báo thời tiết
- 雲 (くも: kumo): mây
- 雨 (あめ: ame): mưa
- 梅雨 (つゆ/ばいう tsuyu/baiu): Mùa mưa
- 大雨 (おおあめ: ooame): Mưa rào
- 豪雨 (ごうう: gouu): Mưa rất to
- 暴風雨 (ぼうふうう: boufuuu): Mưa bão
- 洪水 (こうずい: kouzui): Lũ lụt
- 局地的な雨 (きょくちてきなあめ kyokuchitekina ame): Mưa rải rác
- 春雨 (しゅんう/はるさめ shunu/harusame): Mưa xuân
- 霧 (きり kiri): Sương
- 雪 (ゆき: yuki): Tuyết
- 氷 (こおり: koori): băng
- つらら (tsurara): băng rủ
- 風 (かぜ: kaze): gió
- 季節風 (きせつふう: kisetsufuu): Gió mùa
- 虹 (にじ: niji): cầu vồng
- 大雪 (おおゆき: ooyuki): Tuyết dày
- 晴れ (はれ: hare): Quang mây
- 快晴 ( かいせい: kaisei): Trời có nắng và ít mây
- 太陽 (たいよう: taiyou): Mặt trời
- 曇り ( くもり: kumori): Trời nhiều mây
- 雷 (かみなり: kaminari ): Sấm
- 乾季 (かんき kanki): Mùa khô
Trên đây là một vài từ vựng chủ đề thời tiết, các bạn có thể xem thêm nhiều bài học khác tại đây nhé: http://duhocvtc1.edu.vn/tieng-nhat/
Chúc các bạn học tốt!!
Nguồn: NN kosei